Tham khảo Robert_Oppenheimer

Chú thích
  1. Tên của Opponheimer trên giấy tờ là J. Robert Oppenheimer. Ý nghĩa ký tự 'J.' là một vấn đề ít nhiều gây tranh cãi. Mặc dù giấy khai sinh của ông viết tên đầu của ông là Julius - trùng với tên cha ông - bản thân ông từng nói trong một cuộc phỏng vấn năm 1963 rằng chữ 'J.' đó không viết tắt cho cái gì (tiếng Anh: "for nothing"). Em trai ông Frank nói rằng nó để chỉ cách đặt tên con trai cả theo tên cha nhưng không muốn dùng rõ chữ Junior ("trẻ", thường viết tắt là Jr.). Bình thường người Do Thái nhánh Ashkenazi không đặt tên con theo tên người thân còn sống.
  2. Oppenheimer nói những lời này trong phim tài liệu truyền hình The Decision to Drop the Bomb (1965).[108] Oppenheimer đọc bản gốc trong tiếng Sanskrit, và lời dịch tiếng Anh trong bài là do ông tự dịch.[2] Trong các sách vở, thường người ta chọn dùng từ "shatterer" thay vì "destroyer" như Oppenheimer, bởi vì đây là dạng nó xuất hiện lần đầu tiên trên tạp chí Time số ra ngày 8 tháng 11 năm 1948.[109] Về sau nó xuất hiện trong cuốn Brighter than a Thousand Suns: A Personal History of the Atomic Scientists (1958),[105] của Robert Jungk vốn dựa trên bài phỏng vấn với Oppenheimer.[110]
  3. Do sự phát triển về sau của Mô hình Chuẩn, muon này được xem là một lepton chứ không phải meson.[127]
Trích dẫn
  1. Robert Oppenheimer tại Dự án Phả hệ Toán học
  2. 1 2 3 Hijiya, James A. (tháng 6 năm 2000). “The Gita of Robert Oppenheimer” (PDF). Proceedings of the American Philosophical Society 144 (2). ISSN 0003-049X. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2013. 
  3. 1 2 Cassidy 2005, tr. 5–11
  4. Bird & Sherwin 2005, tr. 10
  5. Bird & Sherwin 2005, tr. 12
  6. Cassidy 2005, tr. 16, 145
  7. 1 2 Cassidy 2005, tr. 35
  8. Cassidy 2005, tr. 23, 29
  9. Cassidy 2005, tr. 16–17
  10. Cassidy 2005, tr. 43–46
  11. Cassidy 2005, tr. 61–63
  12. Cassidy 2005, tr. 75–76, 88–89
  13. Cassidy 2005, tr. 90–92
  14. Cassidy 2005, tr. 94
  15. Bird & Sherwin 2005, tr. 46
  16. Smith & Weiner 1980, tr. 91
  17. Bird & Sherwin 2005, tr. 35–36, 43–47, 51–52, 320, 353
  18. Smith & Weiner 1980, tr. 135
  19. Cassidy 2005, tr. 108
  20. Bird & Sherwin 2005, tr. 60
  21. Cassidy 2005, tr. 109
  22. “The Eternal Apprentice”. Time. Ngày 8 tháng 11 năm 1948. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2008. 
  23. Cassidy 2005, tr. 112
  24. Cassidy 2005, tr. 115–116
  25. Cassidy 2005, tr. 142
  26. 1 2 Cassidy 2005, tr. 151–152
  27. Bird & Sherwin 2005, tr. 73–74
  28. Bird & Sherwin 2005, tr. 84
  29. Bird & Sherwin 2005, tr. 75–76
  30. “The Early Years”. University of California, Berkeley. 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2008. 
  31. Conant 2005, tr. 75
  32. Herken 2002, tr. 14–15
  33. Bird & Sherwin 2005, tr. 96–97
  34. Bethe 1968; in lại trong Bethe 1997, tr. 184
  35. Bird & Sherwin 2005, tr. 91
  36. Conant 2005, tr. 141
  37. 1 2 3 Bird & Sherwin 2005, tr. 88
  38. Bethe 1968; reprinted as Bethe 1997, tr. 178
  39. Oppenheimer, J.R. (1930). “On the Theory of Electrons and Protons”. Physical Review 35 (1): 562–563. Bibcode:1930PhRv...35..562O. doi:10.1103/PhysRev.35.562. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2011. 
  40. Oppenheimer, J.R.; Hall, Harvey (1931). “Relativistic Theory of the Photoelectric Effect”. Physical Review 38 (1): 57–79. Bibcode:1931PhRv...38...57H. doi:10.1103/PhysRev.38.57. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2011. 
  41. Cassidy 2005, tr. 173
  42. Dirac, P. A. M. (1928). “The quantum theory of the electron”. Proceedings of the Royal Society of London. Series A 117 (778): 610–624. Bibcode:1928RSPSA.117..610D. JSTOR 94981. doi:10.1098/rspa.1928.0023.  (yêu cầu đăng ký)
  43. Cassidy 2005, tr. 162–163
  44. Oppenheimer, J.R.; Serber, Robert (1938). “On the Stability of Stellar Neutron Cores”. Physical Review 54 (7): 540–540. Bibcode:1938PhRv...54..540O. doi:10.1103/PhysRev.54.540. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2010. 
  45. Oppenheimer, J.R.; Volkoff, G.M. (1939). “On Massive Neutron Cores” (PDF). Physical Review 55 (4): 374–381. Bibcode:1939PhRv...55..374O. doi:10.1103/PhysRev.55.374. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2014. 
  46. Oppenheimer, J.R.; Snyder, H. (1939). “On Continued Gravitational Contraction”. Physical Review 56 (5): 455–459. Bibcode:1939PhRv...56..455O. doi:10.1103/PhysRev.56.455. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2010. 
  47. Bird & Sherwin 2005, tr. 89–90
  48. Bird & Sherwin 2005, tr. 375
  49. Hijiya 2000, tr. 133
  50. Rabi, Oppenheimer (1969), tr. 7, trích trong Rhodes 1977 and Hijiya 2000, tr. 166
  51. 1 2 Kelly 2006, tr. 128
  52. Feldman 2000, tr. 196–198
  53. Hufbauer 2005, tr. 31–47
  54. Pais 2006, tr. 33
  55. Cassidy 2005, tr. 178
  56. Herken 2002, tr. 12
  57. Bird & Sherwin 2005, tr. 104–107
  58. Bird & Sherwin 2005, tr. 98
  59. “Calculate dollar value accounting inflation”. DollarTimes. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2015. 
  60. Bird & Sherwin 2005, tr. 128
  61. Cassidy 2005, tr. 184–186
  62. Bird & Sherwin 2005, tr. 111–113
  63. Bird & Sherwin 2005, tr. 154–160
  64. 1 2 Cassidy 2005, tr. 186–187
  65. Bird & Sherwin 2005, tr. 164
  66. Bird & Sherwin 2005, tr. 231–233
  67. Bird & Sherwin 2005, tr. 232–234, 511–513
  68. “INVESTIGATIONS: The Brothers”. Time. Ngày 27 tháng 6 năm 1949. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2008. 
  69. “FBI file: Katherine Oppenheimer” (PDF). Federal Bureau of Investigation. Ngày 23 tháng 5 năm 1944. tr. 2. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2013. 
  70. “A Life”. University of California, Berkeley. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2008. 
  71. 1 2 Haynes 2006, tr. 147
  72. Teukolsky, Rachel (Spring 2001). “Regarding Scientist X” (PDF). Berkeley Science Review (Berkeley Science Review) (1): 17. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2006. 
  73. United States Atomic Energy Commission 1954, tr. 9
  74. Oppenheimer, J. R. (ngày 4 tháng 3 năm 1954). 4 tháng 3 năm 1954.htm “Oppenheimer's Letter of Response on Letter Regarding the Oppenheimer Affair”. Nuclear Age Peace Foundation. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2008. 
  75. Strout 1963, tr. 4
  76. “Chevalier to Oppenheimer, ngày 23 tháng 7 năm 1964”. Brotherhood of the Bomb: The Tangled Lives and Loyalties of Robert Oppenheimer, Ernest Lawrence, and Edward Teller. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2011. 
  77. “Excerpts from Barbara Chevalier's unpublished manuscript”. Brotherhood of the Bomb: The Tangled Lives and Loyalties of Robert Oppenheimer, Ernest Lawrence, and Edward Teller. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2011. 
  78. “Excerpts from Gordon Griffith's unpublished memoir”. Brotherhood of the Bomb: The Tangled Lives and Loyalties of Robert Oppenheimer, Ernest Lawrence, and Edward Teller. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2011. 
  79. Bird & Sherwin 2005, tr. 137–138
  80. Cassidy 2005, tr. 199–200
  81. Herken 2002, tr. 101–102
  82. 1 2 Bird & Sherwin 2005, tr. 249–254
  83. Bird & Sherwin 2005, tr. 195–201
  84. Groves 1962, tr. 63
  85. Hewlett & Anderson 1962, tr. 44–49
  86. Hoddeson và đồng nghiệp 1993, tr. 42–44
  87. Hewlett & Anderson 1962, tr. 72–74
  88. Hewlett & Anderson 1962, tr. 81–82
  89. Groves 1962, tr. 61–63
  90. Bird & Sherwin 2005, tr. 185–187
  91. Groves 1962, tr. 66–67
  92. Smith & Weiner 1980, tr. 227
  93. 1 2 Bird & Sherwin 2005, tr. 210
  94. Hewlett & Anderson 1962, tr. 230–232
  95. Bethe 1968; in lại trong Bethe 1997, tr. 190
  96. Hoddeson và đồng nghiệp 1993, tr. 226–229
  97. Hewlett & Anderson 1962, tr. 312–313
  98. Hoddeson và đồng nghiệp 1993, tr. 245–248
  99. Hoddeson và đồng nghiệp 1993, tr. 248–249
  100. “Nuclear Files: Library: Biographies: Robert Christy”. Nuclear Age Peace Foundation. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2011. 
  101. Hoddeson và đồng nghiệp 1993, tr. 312
  102. Jones 1985, tr. 530–532
  103. Rhodes 1986, tr. 642–643
  104. Herken 2002, tr. 119
  105. 1 2 Jungk 1958, tr. 201
  106. “Bhagavad Gita As It Is, 11: The Universal Form, Text 12”. A.C. Bhaktivedanta Swami Prabhupada. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2013. 
  107. “Chapter 11. The Universal Form, text 32”. Bhagavad As It Is. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2012. 
  108. 1 2 “J. Robert Oppenheimer on the Trinity test (1965)”. Atomic Archive. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2008. 
  109. “The Eternal Apprentice”. Time. Ngày 8 tháng 11 năm 1948. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2011. 
  110. Hijiya 2000, tr. 123–124
  111. Szasz 1984, tr. 88
  112. Monk 2012, tr. 456–457.
  113. Monk 2012, tr. 467–468.
  114. Monk 2012, tr. 475.
  115. Monk 2012, tr. 476.
  116. Monk 2012, tr. 494
  117. “J. Robert Oppenheimer, Atom Bomb Pioneer, Dies”. New York Times. Ngày 19 tháng 2 năm 1967. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2011. 
  118. Cassidy 2005, tr. 253
  119. “TIME Magazine Cover: Dr. Robert Oppenheimer”. Time. Ngày 8 tháng 11 năm 1948. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2010. 
  120. Bird & Sherwin 2005, tr. 344–347
  121. Bird & Sherwin 2005, tr. 333–335
  122. Bird & Sherwin 2005, tr. 351
  123. Bird & Sherwin 2005, tr. 360–365
  124. Bird & Sherwin 2005, tr. 369
  125. Bird & Sherwin 2005, tr. 371–377
  126. Cassidy 2005, tr. 269–272
  127. Spangenburg & Moser 2004, tr. 41–44
  128. Bird & Sherwin 2005, tr. 347–349
  129. Bird & Sherwin 2005, tr. 353
  130. Cassidy 2005, tr. 264–267
  131. Hewlett & Duncan 1969, tr. 380–385
  132. Hewlett & Duncan 1969, tr. 406–409
  133. Bird & Sherwin 2005, tr. 429
  134. Hewlett & Duncan 1969, tr. 535–537
  135. Polenberg 2002, tr. 110–111
  136. Stern 1969, tr. 2
  137. Cassidy 2005, tr. 286
  138. Bird & Sherwin 2005, tr. 394–396
  139. Cassidy 2005, tr. 282–284
  140. Hewlett & Anderson 1962, tr. 581–584
  141. Stern 1969, tr. 229–230
  142. United States Atomic Energy Commission 1954, tr. 3–7
  143. Broad, William J. (ngày 11 tháng 10 năm 2014). “Transcripts Kept Secret for 60 Years Bolster Defense of Oppenheimer’s Loyalty”. The New York Times. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2015. 
  144. Department of Energy. “J. Robert Oppenheimer Personnel Hearings Transcripts”. Department of Energy (DOE) OpenNet documents. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2015. 
  145. Stern 1969, tr. 247, 269, 295
  146. Stern 1969, tr. 254
  147. Cassidy 2005, tr. 313–319
  148. Bird & Sherwin 2005, tr. 532–534
  149. Bird & Sherwin 2005, tr. 514–519
  150. Cassidy 2005, tr. 320–324
  151. “Testimony in the Matter of J. Robert Oppenheimer”. Nuclear Age Peace Foundation. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2010. 
  152. Polenberg 2005, tr. 267–268
  153. Polenberg 2005, tr. 268–272
  154. Bethe 1968, tr. 27
  155. Haynes 2006, tr. 133–144
  156. John Earl Haynes, Harvey Klehr and Alexander Vassiliev, Spies: The Rise and Fall of the KGB in America (New Haven: Yale University Press, 2009), p. 58.
  157. Monk 2012, tr. 244.
  158. Bird & Sherwin 2005, tr. 566–569
  159. Bird & Sherwin 2005, tr. 573
  160. 1 2 Bird & Sherwin 2005, tr. 559–561
  161. “J. Robert Oppenheimer”. Institute for Advanced Study. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2011. 
  162. Wolverton 2008, tr. 84–87
  163. Wolverton 2008, tr. 227–228
  164. Wolverton 2008, tr. 174–180
  165. Wolverton 2008, tr. 105–106
  166. doi:10.1098/rsbm.1968.0016
    Hoàn thành chú thích này reprinted as Bethe, Hans (1997). “J. Robert Oppenheimer 1904–1967”. Biographical Memoirs (Washington, D.C.: United States National Academy of Sciences) 71: 175–218. 
  167. “List of Fellows of the Royal Society 1660 - 2007” (PDF). Royal Society. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2010. 
  168. Cassidy 2005, tr. 348–349
  169. “Lyndon B. Johnson – Remarks Upon Presenting the Fermi Award to Dr. J. Robert Oppenheimer”. The American Presidency Project. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2010. 
  170. “Nuclear Physics: Tales of the Bomb”. Time. Ngày 4 tháng 10 năm 1968. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2008. 
  171. Bird & Sherwin 2005, tr. 574–575
  172. Bird & Sherwin 2005, tr. 577
  173. Bird & Sherwin 2005, tr. 585–588
  174. Cassidy 2005, tr. 351–352
  175. Bird & Sherwin 2005, tr. 588
  176. 1 2 Thorpe, Charles (2002). “Disciplining Experts: Scientific Authority and Liberal Democracy in the Oppenheimer Case”. Social Studies of Science 32 (4): 525–562. doi:10.1177/0306312702032004002
  177. Cassidy 2005, tr. 305–308
  178. Cassidy 2005, tr. 293–298
  179. Cassidy 2005, tr. 281–284
  180. “Science: Atomic Footprint”. Time. Ngày 17 tháng 9 năm 1945. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2011. 
  181. Carson 2005, tr. 1–10
  182. “Playwright Suggests Corrections to Oppenheimer Drama”. The New York Times. Ngày 14 tháng 11 năm 1964. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2008.  (yêu cầu đăng ký)
  183. Barnes, Clive (ngày 7 tháng 6 năm 1968). “Theater: Drama of Oppenheimer Case”. The New York Times. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2008.  (yêu cầu đăng ký)
  184. “Theater Abroad: The Character Speaks Out”. Time. Ngày 11 tháng 11 năm 1964. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2008. 
  185. Seagrave, Sterling (ngày 9 tháng 11 năm 1964). “Play about him draws protests of Oppenheimer”. The Washington Post. tr. B8. 
  186. Canby, Vincent (ngày 23 tháng 2 năm 2011). “The Day After Trinity: Oppenheimer & the Atomic Bomb (1980)”. New York Times. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2010. 
  187. Oppenheimer tại Internet Movie Database Retrieved ngày 11 tháng 12 năm 2010.
  188. “The Day After Trinity: J. Robert Oppenheimer and the Atomic Bomb”. University of Georgia. Truy cập 18/9/2015.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  189. The Day After Trinity tại Internet Movie Database Retrieved ngày 11 tháng 12 năm 2010.
  190. Billington, Michael (ngày 24 tháng 1 năm 2015). “Oppenheimer five-star review – father of atomic bomb becomes tragic hero at RSC”. The Guardian. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2015. 
  191. “The 2006 Pulitzer Prize Winners – Biography or Autobiography”. The Pulitzer Prizes. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2011. 
  192. “J. Robert Oppenheimer Centennial at Berkeley”. University of California, Berkeley. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2013. 
  193. “Reappraising Oppenheimer – Centennial Studies and Reflections”. Office for History of Science and Technology, University of California, Berkeley. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2013. 
  194. “J. Robert Oppenheimer Papers” (PDF). Library of Congress. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2011. 
  195. Cassidy 2005, tr. 175
  196. “Small-Body Database Browser 67085 Oppenheimer (2000 AG42)”. Jet Propulsion Laboratory. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2011. 
  197. Anderson & Whitaker 1982, tr. 54
  198. Hollinger 2005, tr. 387

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Robert_Oppenheimer //nla.gov.au/anbd.aut-an35400105 http://www.americanheritage.com/content/%E2%80%9Ci... http://www.asitis.com/11/12.html http://www.asitis.com/11/32.html http://www.atomicarchive.com/Movies/Movie8.shtml http://www.britannica.com/EBchecked/topic/430220 http://brotherhoodofthebomb.com/bhbsource/document... http://www.brotherhoodofthebomb.com/bhbsource/docu... http://www.brotherhoodofthebomb.com/bhbsource/new_... http://www.brotherhoodofthebomb.com/bhbsource/new_...